Hiện tại, do gặp vướng mắc trong thủ tục nhập khẩu nên một số mẫu xe nhập khẩu của Toyota từ ASEAN hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% như Toyota Fortuner, Toyota Yaris vẫn chưa được Toyota Việt Nam công bố giá bán mới. Trong khi đó, các mẫu xe lắp ráp có giá bán giữ nguyên so với tháng 3/2018. Cụ thể như sau:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Mô tả |
Giá (VNĐ) |
Tyota Yaris |
E CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
592.000.000 |
G CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
642.000.000 |
|
Toyota Vios
|
1.5E (MT) |
5 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
513.000.000 |
1.5E (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
535.000.000 |
|
1.5G (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
565.000.000 |
|
1.5G TRD (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
586.000.00 |
Toyota Corlla Altis
|
1.8E (MT) |
5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
678.000.000 |
1.8E (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
707.000.000 |
|
1.8G (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
753.000.000 |
|
2.0V |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
864.000.000 |
|
2.0V Sport |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
905.000.000 |
Toyota Camry |
2.0E |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
997.000.000 |
2.0E (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
1.005.000.000 |
|
2.5G |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.161.000.000 |
|
2.5G (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.169.000.000 |
|
2.5Q |
5 chỗ ngồ Điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.302.000.000 |
|
2.5Q (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.310.000.000 |
Toyota Innova |
2.0E |
8 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
743.000.000 |
2.0G |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
817.000.000 |
|
Venturer |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
855.000.000 |
|
2.0V |
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
945.000.000 |
|
Toyota Fortuner
|
2.4G 4x2 |
7 chỗ ngồi Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
981.000.000 |
2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 |
1.149.000.000 |
|
2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 |
1.308.000.000 |
Toyota Land Cruiser Prado |
|
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 |
2.262.000.000 |
Toyota Land Cruiser |
VX |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4608 cc, 4x4 |
3.650.000.00 |
Toyota Hilux
|
2.4E 4x2 MT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
631.000.000 |
2.4G 4x4 MT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 |
775.000.000 |
|
2.4E 4x2 AT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
673.000.000 |
Toyota Hiace |
Động cơ dầu |
16 chỗ ngồ Số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2982 cc |
1.240.000.000 |
Động cơ Xăng |
16 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc |
1.131.000.000 |
|
Toyota Alphard |
|
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 3456 cc |
3.533.000.000 |
Theo OtoS.vn
- Tag:
- Bảng giá xe Toyota. Bảng giá xe Toyota tháng 4/2018
- giá xe Toyota
- giá các xe Toyota mới nhất